Tiết kiệm 10.000 VNĐ cho mọi đơn hàng thanh toán qua VNPAY

Toa thuốc
GIỎ HÀNGGiỏ hàng0

3NV1-3E – Máy đo huyết áp cổ tay tự động

GIÁ: 780.000 VNĐ

Máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3 là dòng máy đo huyết áp và nhịp tim được kiểm nghiệm lâm sàng cho độ chính xác bởi Hiệp hội tăng huyết áp Anh Quốc (BHS), Hiệp hội tăng huyết áp Châu Âu (ESH).

Chọn số lượng:
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Tích điểm đến 2%, tiết kiệm cho đơn hàng sau

    Tích điểm đến 2%, tiết kiệm cho đơn hàng sau

  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ phí ship

    Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ phí ship

  • Đổi trả hàng giữ nguyên giá trong 07 ngày

    Đổi trả hàng giữ nguyên giá trong 07 ngày

NHÀ THUỐC CAM KẾT
  • Dược sĩ dày dạn kinh nghiệm

    Dược sĩ dày dạn kinh nghiệm

  • Cam kết chính hãng

    Cam kết chính hãng

  • Hệ thống nhà thuốc uy tín hơn 16 năm

    Hệ thống nhà thuốc uy tín hơn 16 năm

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Tính năng nổi bật:

– Máy đo huyết áp hoàn toàn tự động.

– Công nghệ PAD phát hiện rối loạn nhịp tim

– Công nghệ Gentle+ giúp đo nhanh và êm ái

– Bộ nhớ 30 lần đo gần nhất kèm thời gian đo

– Đèn báo biểu thị phân loại huyết áp

– Nhỏ gọn dễ dàng mang theo khi đi du lịch

Máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E thế hệ mới với trang bị công nghệ bơm thông minh Gentle+ giúp quá trình đo nhanh chóng và thoải mái. 

Bên cạnh đó, máy có tích hợp công nghệ PAD tầm soát loạn nhịp tim giúp cảnh báo sớm các bệnh tim mạch. Thiết kế nhỏ gọn tựa như chiếc đồng hồ đeo tay, hoạt động đơn giản, máy thích hợp cho mọi người gồm cả người cao tuổi.

Những ai nên sử dụng máy đo huyết áp tại nhà?

– Người cao tuổi.

– Những người muốn tầm soát huyết áp tại nhà.

– Những người có tiền sử bệnh huyết áp: bao gồm cả tăng huyết áp (huyết áp cao) và tụt huyết áp (huyết áp thấp).

– Những người bị bệnh tim mạch.

– Những người gặp phải tình trạng “áo choàng trắng”.

Theo dõi huyết áp tại nhà mang lại những lợi ích gì?

– Việc thường xuyên theo dõi huyết áp tại nhà giúp mọi người chuẩn đoán sớm các bệnh về huyết áp.

– Giúp theo dõi quá trình điều trị bệnh.

– Dễ dàng theo dõi tình trạng sức khỏe của bản thân, bao gồm cả trẻ em và thanh thiếu niên.

– Tự giám sát để cung cấp các thông tin quan trọng về tiến triển của bệnh cho bác sĩ.

– Khuyến khích trách nhiệm đối với sức khỏe của bản thân.

– Giảm được lo lắng về áp lực bệnh tật.

– Tạo động lực cho việc thực hiện các chế độ ăn uống, các hoạt động thể chất và cách sử dụng thuốc thích hợp.

– Cắt giảm bớt chi phí chăm sóc sức khỏe.

– Giảm số lượng của các chuyến thăm khám với bác sĩ và phòng khám tư nhân.

– Giảm chi phí chăm sóc đi lại, tiết kiệm tiền – thời gian đáng kể.

Hướng dẫn sử dụng:

  1. Nhấn nút ON/OFF (1) đế bắt đầu đo.
  2. Dấu kiểm tra túi hơi (15) trên màn hình cho biết túi hơi đã được đeo vừa vặn. Nếu ký hiệu (15)-A xuất hiện, túi hơi đã được đeo gần chính xác, nhưng vẫn có thể tiến hành đo.
  3. Túi hơi sẽ được tự động bơm lên. Hãy thư giãn, không cử động và không căng thẳng cơ bắp cánh tay kết quả đo được hiển thị. Thở bình thường và không nói chuyện.
  4. Máy sẽ cho kết quả ngay trong quá trình bơm. Tốc độ bơm có thể thay đổi trong mỗi lần đo, và điều này là bình thường.
  5. Trong khi đo, biểu tượng nhịp tim (16) nhấp nháy trên màn hình.
  6. Kết quả bao gồm chỉ số huyết áp tâm thu (7), huyết áp tâm trương (8) và nhịp tim mỗi phút (9) được hiển thị khi quá trình đo được hoàn tất. Lưu ý các chỉ số khác và báo lỗi.
  7. Khi thiết bị đã đo xong, tháo túi hơi ra khỏi cổ tay và tắt máy (máy sẽ tự động tắt sau khoảng 1 phút không có thao tác.

Thông số kỹ thuật

Nhiệt độ vận hành: 10 – 40 °C / 50 – 104 °F

Nhiệt độ bảo quản: -20 – +50 °C / -4 – +122 °F

Độ ẩm: 15 – 90 % độ ẩm tương đối tôi đa

Trọng lượng: 130g (bao gồm pin )

Kích thước: 80 x 70 x 70 mm

Quy trình đo: Đo dao động, phương pháp Korotkoff, giai đoạn I tâm thu, giai đoạn II tâm trương

Tầm đo: 30 – 280 mmHg- Huyết áp 40 – 200 nhịp trên phút

Áp suất dải quấn: 0 – 299 mmHg

Độ phân giải: 1 mmHg

Độ chính xác tĩnh: ±3 mmHg

Độ chính xác nhịp: ±5 % giá trị đọc

Nguồn điện: 2 x 1.5 V ; Cỡ AAA

Tiêu chuẩn tham khảo: EU Directives 93/42/EEC NIBP :EN 1060-1 /-3 /-4 ANSI / AAMI SP10

 

Bình Luận